Tổng hợp và trích từ Thông tư số 03 /2016/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
– Một số chất có đánh dấu vàng là những thuốc Bộ NN-PTT MỚI CẤM sử dụng từ Tháng 1/2017;
– Một số thuốc BVTV có đánh dấu xanh là thuốc chưa bị cấm nhưng khi sử dụng phải hết sức lưu ý theo hướng dẫn của cán bộ kỹ thuật vì dễ bị dư lượng tồn dư không đủ tiêu chuẩn xuất khẩu vào EU. Nếu có thể thì nên thay thế bằng các thuốc sinh học khi có công dụng diệt trừ sâu bệnh tương tự.
TT |
HOẠT CHẤT- NGUYÊN LIỆU |
TÊN THƯƠNG PHẨM |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ |
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
I. THUỐC TRỪ SÂU | ||||
1 | Abamectin | Haihamec 1.8EC, 3.6 EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH SX TM Hải Hằng |
Reasgant 1.8EC, 3.6EC | Sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Tungatin 3.6 EC, 10EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
Tervigo 020SC | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Syngenta Vietnam Ltd | ||
2 | Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg) | Goldmectin 36EC, 42EC, 50EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Vật tư NN Hoàng Nông |
3 | Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l | Amara 55 EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
4 | Abamectin 1% + Petroleum oil 24% | Batas 25EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
5 | Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l | Aben 168EC | Rệp/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
6 | Alpha-cypermethrin (min 90%) | Motox 5EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
7 | Beta-cyfluthrin 90g/l + Imidacloprid 210g/l | Solomon 300 OD | Rệp sáp/hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
8 | Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l | Gold-cow 675EC | Bọ xít/hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
9 | Buprofezin 6.7%, (40%) + Imidacloprid 3.3% (10%) |
Gold Tress 50WP | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Nông nghiệp HP |
10 | Buprofezin 5.0 % + Isoprocarb 20.0 % | Apromip 25WP | Rầy xanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
11 | Carbosulfan (min 93%) | Vifu – super 5 GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
12 | Cartap (min 97%) | Supertar 950 SP | Bọ xít/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
13 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Anboom 48EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Lorsban 40EC | Mối/ hồ tiêu | Dow AgroSciences B.V | ||
Mapy 48 EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Map Pacific PTE Ltd | ||
14 | Chlorpyrifos Ethyl 25% (40%), (50%), (55%) + Cypermethrin 5% (1%), (5%), (5%) | Tungcydan 41EC | Mối/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
Tungcydan 60EC | Rệp sáp, rệp muội/ hồ tiêu | |||
15 | Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg (300g/kg) + Fipronil 1.5g/kg (30g/kg) | Wellof 3GR | Rệp sáp rễ/ hồ tiêu | Công ty CP Nông dược HAI |
16 | Chlorpyrifos Ethyl 4% (56%), (200g/l) + Imidacloprid 1% (10%), (50g/l) | Losmine 5GR | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Đồng Xanh |
17 | Chlorpyrifos Ethyl 48% (480g/l) + Imidacloprid 7% (70g/l) | Dizorin super 55EC | Rệp sáp/hồ tiêu | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
18 | Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Imidacloprid 50g/l | Imchlorad 350EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Bình Điền Mê Kông |
19 | Chlorpyrifos Ethyl 25% (500g/l) + Trichlorfon 25% (250g/l) | Medophos 750EC | Rệp vảy/ hồ tiêu | Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức |
20 | Clinoptilolite | Map Logic 90WP | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Map Pacific Pte Ltd |
21 | Diazinon (min 95 %) | Danasu 10 GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
22 | Dimethoate (min 95 %) | Nugor 10GR | Rệp sáp giả/ rễ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
23 | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) | Susupes 1.9 EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
Tasieu 1.0EC, 1.9EC | Rầy, sâu xanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Thắng |
||
Tungmectin 1.9 EC, 5EC, 5WG | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
24 | Ethoprophos (min 94%) | Agpycap 10GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
Etocap 10 GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Hóa Nông Lúa Vàng |
||
Gold-goat 10GR | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
Nokaph 10GR | Tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu | Công ty TNHH ADC | ||
Saburan 10GR | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty CP BVTV Sài Gòn | ||
Starap 100GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty CP Quốc tế Hòa Bình |
||
Vimoca 10GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
25 | Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) | Anba 50 EC | Bọ xít/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
26 | Fipronil (min 95 %) | Regal 3GR | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Cali – Parimex. Inc. |
Tungent 5GR | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
Tungent 100SC | Tuyến trùng/hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
27 | Fipronil 180g/l (400g/kg) + Imidacloprid 360g/l (400g/kg) | Sunato 800WG | Rệp sáp giả/hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
28 | Imidacloprid (min 96 %) | Confidor 700WG | Rệp sáp/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
T-email 70WG | Rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
29 | Lambda-cyhalothrin 106g/l + Thiamethoxam 141g/l | Alika 247ZC | Bọ xít lưới/ hồ tiêu | Syngenta Vietnam Ltd |
30 | Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) | Ema 5EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
31 | Permethrin (min 92 %) | Crymerin 100EC, 150EC | Rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Thắng |
32 | Rotenone | Dibaroten 5 WP, 5SL, 5GR | Nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
33 | Rotenone 2.5% + Saponin 2.5% | Dibonin 5WP, 5SL, 5GR | Nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, Rệp sáp/hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
34 | Spirotetramat (min 96%) | Movento 150OD | Rệp sáp/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
II. THUỐC TRỪ BỆNH | ||||
1 | Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l |
Ara – super 350SC | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
2 | Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l |
Dovatop 400SC | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng |
Help 400SC | Thán thư/ hồ tiêu | Công ty TNHH ADC | ||
3 | Carbendazim (min 98%) |
Acovil 50 SC | Đốm lá/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
Vicarben 50WP | Thán thư/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
4 | Chaetomium cupreum | Ketomium 1.5 x 106 cfu/g bột | Thối rễ, thối thân/ hồ tiêu | Viện Di truyền nông nghiệp |
5 | Chaetomium sp 1.5 x 106 cfu/ml + Trichoderma sp 1.2 x 104 cfu/ml | Mocabi SL | Thối gốc/ hồ tiêu | Công ty TNHH Nông Sinh |
6 | Chitosan (Oligo-Chitosan) | Jolle 1SL, 40SL, 50WP | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH MTV BVTV Omega |
Kaido 50SL, 50WP | Tuyến trùng/, hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||
Tramy 2 SL | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||
7 | Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid (min 93%) 40g/l |
Revus opti 440SC | Thán thư, thối rễ/hồ tiêu | Syngenta Vietnam Ltd |
8 | Copper citrate (min 99.5%) | Heroga 6.4SL | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
9 | Copper Hydroxide | DuPontTM KocideÒ 46.1 WG, 53.8 WG | Chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu | DuPont Vietnam Ltd |
Funguran – OH 50WP | Vàng lá/ hồ tiêu | Spiess Urania Agrochem GmbH | ||
10 | Coprous oxide 60% + Dimethomorph 12% |
Eddy 72WP | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí |
11 | Cymoxanil 8% + 64% Fosetyl-Aluminium |
Foscy 72 WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Đồng Xanh |
12 | Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% | Cajet – M10 72WP | Chết dây/ hồ tiêu | Công ty CP TST Cần Thơ |
DuPontTM Curzate® – M8 72 WP | Chết héo dây/ hồ tiêu | DuPont Vietnam Ltd | ||
13 | Cytokinin (Zeatin) | Geno 2005 2 SL | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA |
14 | Cytosinpeptidemycin | Sat 4 SL | Héo xanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Nam Bắc |
15 | Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 425g/l + Corilagin 25g/l + m-pentadecadienyl resorcinol 50g/l) |
Sông Lam 333 50EC | Lở cổ rễ/hồ tiêu | Công ty TNHH NN Phát triển Kim Long |
16 | Dimethomorph | Insuran 50WG | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời |
Phytocide 50WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | ||
17 | Dimethomorph (min 99.1%) 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Acrobat MZ 90/600 WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | BASF Vietnam Co., Ltd. |
18 | Eugenol | Genol 0.3SL, 1.2SL | Thán thư/ hồ tiêu | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
19 | Fosetyl-aluminium (min 95 %) | Acaete 80WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH =TM Thái Nông |
Agofast 80 WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Đồng Xanh | ||
Aliette 80 WP | Bremia sp/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
Aliette 800 WG | Lở cổ rễ/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||
Alle 800WG | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
Alimet 80WP, 90SP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
||
Alonil 80WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Nicotex | ||
Alpine 80 WP, 80WG | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP BVTV Sài Gòn | ||
ANLIEN – annong 400SC, 800WG, 900SP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông |
||
ANLIEN – annong 800WP | Thối thân/ hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông | ||
Dafostyl 80WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH TM Việt Bình Phát |
||
Dibajet 80WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||
Forliet 80WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
||
Vialphos 80 SP | Chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
20 | Fosetyl-aluminium 400g/kg + Mancozeb 200g/kg | Anlia 600WG | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ |
21 | Garlic oil 2% + Ningnanmycin 3% | Lusatex 5SL | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH VT NN Phương Đông |
22 | Iprodione (min 96 %) | Rora 750WP | Tán thư/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
23 | Kasugamycin (min 70 %) | Kamsu 2SL, 4SL, 8WP | Thán thư/ hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Thắng |
24 | Mancozeb (min 85%) | Manozeb 80 WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Nông dược HAI |
25 | Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % | Mancolaxyl 72WP | Thối rễ/ hồ tiêu | Công ty TNHH UPL Việt Nam |
Mexyl MZ 72WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
||
Tungsin-M 72WP | Chết héo/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
Vimonyl 72 WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
26 | Mancozeb 64% + Metalaxyl-M 4% | Suncolex 68WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Sundat (S) PTe Ltd |
27 | Mancozeb 640 g/kg + Metalaxyl-M 40 g/kg |
Ridomil Gold Ò 68WG | Chết nhanh/ hồ tiêu | Syngenta Vietnam Ltd |
28 | Metalaxyl (min 95 %) | Acodyl 35WP | Thối rễ/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM Thái Nông |
Alfamil 35WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
||
Mataxyl 25WP, 500WG, 500WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Map Pacific PTE Ltd | ||
No mildew 25WP | Thối/ hồ tiêu | Công ty TNHH TM Trang Nông | ||
Vilaxyl 35 WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||
29 | Metiram Complex (min 85 %) | Polyram 80WG | Thán thư/ hồ tiêu | BASF Vietnam Co., Ltd. |
30 | Myclobutanil (min 98%) | Myclo 400WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Hốc Môn |
31 | Ningnanmycin | Bonny 4SL | Chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu | Công ty CP Nông dược HAI |
Diboxylin 2 SL, 4SL, 8SL | Chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||
Kozuma 8SL | Chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu | Công ty CP Nông nghiệp HP | ||
Naga 80SL | Chết chậm/hồ tiêu | Công ty CP Hốc Môn | ||
32 | Oligo-sacarit | Olicide 9SL | Chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu | Viện Nghiên cứu Hạt nhân |
33 | Oxytetracyline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg | Banking 110WP | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH TM DV Tấn Hưng |
34 | Paecilomyces lilacinus | Palila 500WP (5 x 109cfu/g) | Bệnh do tuyến trùng gây ra trên hồ tiêu | Công ty TNHH Nông Sinh |
35 | Phosphorous acid | Agri – Fos 400 | Chết nhanh, vàng lá thối rễ/ hồ tiêu | Công ty CP Phát triển CN sinh học (DONA- Techno) |
Herofos 400 SL | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||
36 | Prochloraz (min 97%) | Mirage 50 WP | Thán thư/ hồ tiêu | Công ty TNHH Adama Việt Nam |
37 | Propamocarb. HCl (min 97 %) | Probull 722SL | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Trường Thịnh |
Proplant 722 SL | Nấm trong đất/ hồ tiêu | Công ty TNHH Kiên Nam | ||
Treppach Bul 607SL | Chết nhanh/ hồ tiêu | Agria S.A, Bulgaria | ||
38 | Propamocarb hydrochloride 500g/l + Kasugamycin 25g/l | Vaba super 525SL | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Agricare Việt Nam |
39 | Propineb (min 80%) | Antracol 70 WP | Đốm lá/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Newtracon 70 WP | Thán thư, thối rễ chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM Tân Thành | ||
40 | Tebuconazole (min 95 %) | Folicur 250 EW | Chết chậm/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
Provil 450SC | Chết chậm/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
||
41 | Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg | Nativo 750WG | Đốm lá/ hồ tiêu | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
42 | Thiophanate-Methyl (min 93 %) | Thio – M 500 FL | Thán thư/ hồ tiêu | Công ty CP BVTV Sài Gòn |
43 | Trichoderma spp | Vi – ĐK 109 bào tử/g | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
44 | Trichoderma harzianum | Zianum 1.00WP | Thối rễ/hồ tiêu | Công ty CP Hóc Môn |
45 | Trichoderma viride | Biobus 1.00 WP | Chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu | Công ty TNHH Nam Bắc |
III. THUỐC ĐIỀU HÒA SINH TRƯỞNG | ||||
1 | Fugavic acid | Siêu to hạt 25 SP | Kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
2 | Gibberellic acid | Colyna 200TB | Điều hòa sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty CP Nông dược HAI |
Goliath 1SL, 4SL, 16TB, 20TB, 20SP, 20WP | Kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương |
||
ProGibb 10 SP, 40%SG | Kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam | ||
Tungaba 5TB | Kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
||
3 | Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng | Super sieu 16 SL | Kích thích sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV Ngọc Tùng |
4 | 1-Naphthylacetic acid (NAA) | RIC 10WP | Điều hòa sinh trưởng/ hồ tiêu | Công ty TNHH DV KH KT Khoa Đăng |
5 | a – Naphthyl Acetic Acid (a – N.A.A) + b – Naphthoxy Acetic Acid (b – N.A.A) + ZnSO4 + CuSO4 + NPK | Viprom | Dùng để chiết cành hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |
Ghi chú:
* Các loại thuốc trên có hiệu lực thi hành kể từ ngày 6 tháng 6 năm 2016.
* Thông tư này thay thế các thông tư sau:
– Thông tư số 03/2015/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
– Thông tư số 34/2015/TT-BNNPTNT ngày12 tháng 10 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn