Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03 /2018/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 02 năm 2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Tải bản mềm tại ĐÂY
TT | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) |
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) |
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) |
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
||||
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: | ||||||||
1. Thuốc trừ sâu: | ||||||||
1. | Abamectin | Haihamec
1.8EC, 3.6 EC |
bọ trĩ, sâu đục bẹ, sâu cuốn lá, nhện gié/ lúa; sâu tơ, sâu xanh/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ/ cam; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ/ điều | Công ty TNHH SX TM
Hải Hằng |
||||
Reasgant 1.8EC, 2WG, 3.6EC, 5EC, 5WG | 1.8EC, 3.6EC: sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang/ bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội/ vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện, sâu ăn lá/ điều; nhện đỏ, sâu xanh/ hoa hồng; rệp sáp/ cà phê; sâu xanh/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; rầy/ xoài; sâu khoang lạc; nhện đỏ/ sắn dây; sâu ăn lá, rầy, rệp muội/ hồ tiêu; sâu róm/ thông
2WG, 5WG: sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ cam; bọ xít/ vải, nhãn; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; sâu róm/thông; bọ trĩ/ dưa chuột 3.6EC: Sâu tơ/ súp lơ, nhện/ cà pháo; bọ nhảy/ cải thảo, rau cải; nhện/ cà tím; sâu khoang/ mồng tơi; sâu tơ/ su hào; sâu xanh da láng/ hành 5EC: rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục thân/ lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu xanh, sâu tơ, rệp muội, sâu khoang/ bắp cải; bọ xít muỗi, sâu ăn lá/ điều; bọ xít/ vải thiều; nhện đỏ, sâu vẽ bùa/ cam; rầy/ xoài; rệp muội/ nhãn; bọ trĩ/ dưa hấu, nho; sâu xanh/ cà chua; nhện đỏ/ sắn dây; sâu róm/ thông |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||||
Tungatin 1.8 EC, 3.6 EC, 10EC | 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ/ lúa; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả/ đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả/ cam
3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa/ cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều 10EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
TervigoÒ
020SC |
tuyến trùng/khoai tây, hồ tiêu, thanh long, cà phê | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||||
2. | Abamectin 35.8g/l (41.8g/l), (49.8g/l), (59.9g/l), (69g/kg), (99.9g/kg) + Azadirachtin 0.2g/l (0.2g/l, (0.2g/l), (0.1g/l), (1g/kg), (0.1g/kg) | Goldmectin
36EC, 42EC, 50EC, 60SC, 70SG, 100SG |
36EC, 42EC, 50EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ/ bắp cải; nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá/ đậu tương; rệp/ ngô; sâu khoang/ thuốc lá; sâu vẽ bùa/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ trĩ/ điều; rệp sáp/ hồ tiêu
60SC, 70SG, 100SG: sâu tơ/ bắp cải |
Công ty CP Quốc tế Agritech Hoa kỳ | ||||
3. | Abamectin 50 g/l + Matrine 5 g/l | Amara
55 EC |
sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ cải xanh; sâu xanh/ bắp cải; dòi đục lá/ cà chua; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ, rệp/ chè; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu vẽ bùa/ cam; rầy bông/ xoài; mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
4. | Abamectin 1% + Petroleum oil 24% | Batas
25EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rầy bông/ xoài; rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao | ||||
5. | Abamectin 18 g/l + Pyridaben 150 g/l | Aben
168EC |
nhện gié, rầy nâu/ lúa; rệp/ hồ tiêu; sâu hồng/ bông vải; rệp sáp/ cà phê, bọ xít muỗi/ điều | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
6. | Acetamiprid (min 97%) | Domosphi
10SP, 20 EC |
10SP: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; rầy xanh/bông vải
20EC: rệp sáp/ cà phê, sâu cuốn lá/lúa, sâu xanh da láng/lạc |
Công ty CP Thanh Điền | ||||
7. | Alpha-cypermethrin
(min 90 %) |
Motox 2.5EC, 5EC, 10EC | 2.5EC: bọ xít, bọ trĩ/ lúa; kiến, rệp sáp/ cà phê; rệp/ đậu tương
5EC: bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả/ đậu xanh 10EC: rệp/ bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/ điều |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
8. | Buprofezin 250g/l + Fenobucarb 425g/l | Gold-cow 675EC | rầy nâu/lúa, bọ xít/hồ tiêu; rệp sáp/cà phê; rệp/đậu xanh; sâu xanh/lạc | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
9. | Buprofezin 6.7%, (40%) + Imidacloprid 3.3% (10%) |
Gold Tress
10WP, 50WP |
10WP: rầy nâu/ lúa
50WP: rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy nâu/ lúa |
Công ty CP Nông nghiệp
HP |
||||
10. | Buprofezin 50g/kg + Isoprocarb 200g/kg | Apromip
25WP |
rầy nâu/ lúa, rầy xanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) | ||||
11. | Carbosulfan
(min 93%) |
Amitage
200EC |
rầy nâu/lúa, mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Việt Hóa Nông | ||||
Vifu-super
5 GR |
tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, tuyến trùng/lúa; sâu đục thân/ ngô, mía; sùng đất/ mía | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
12. | Cartap
(min 97%) |
Supertar 950 SP | Bọ xít/hồ tiêu; bọ xít muỗi/điều; rệp sáp/cà phê; sâu đục thân/ngô, mía; sâu khoang/lạc; sâu đục hoa/đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa; rệp/thuốc lá; sâu xanh/đậu tương | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
13. | Chlorpyrifos Ethyl
(min 94 %) |
Anboom
40EC, 48EC |
40EC: rệp sáp/ cà phê, mối/điều; sâu đục ngọn/ điều; rệp sáp/ sắn | |||||
Lorsban 15GR, 30EC, 40EC, 75WG | 15GR: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp/ ngô 30EC: sâu đục thân/ lúa; sâu xanh da láng/ đậu tương, lạc; rệp sáp/ cà phê
40EC: mối/ cao su, hồ tiêu; rệp sáp/ cà phê 75WG: sâu đục thân/ lúa |
Dow AgroSciences B.V | ||||||
Mapy
48 EC |
rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; sâu xanh/ đậu tương; sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/cà phê; sâu đục thân/lúa; mọt đục quả/cà phê | Map Pacific PTE Ltd | ||||||
Nycap
15GR, 48EC |
15GR: rệp sáp rễ/ cà phê
48EC: sâu đục quả/ đậu tương; rệp sáp/ cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục bắp/ ngô; mối/ hồ tiêu; sâu đục dây/khoai lang |
Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||||||
14. | Chlorpyrifos Ethyl 25% (50%), (55%) + Cypermethrin 5% (5%), (5%) | Tungcydan
30EC, 55EC, 60EC |
30EC: sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié/ lúa; sâu xanh da láng, dòi đục lá/ đậu xanh; sâu róm/ điều; bọ trĩ, sâu đục ngọn/ thuốc lá; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ngô
55EC: sâu xanh da láng/ đậu xanh; bọ trĩ/ thuốc lá; sâu đục thân/ ngô; sâu róm, sâu đục thân/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ trĩ, bọ xít, nhện gié, rầy nâu/ lúa; mọt đục cành, sâu đục thân, rệp sáp/ cà phê 60EC: rầy nâu, sâu cuốn lá/ lúa; rệp sáp/ cà phê; mọt đục cành/ cà phê; sâu ăn lá/ khoai lang; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục thân, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp, rệp muội/ hồ tiêu |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
15. | Chlorpyrifos Ethyl 500g/l + Cypermethrin 50g/l | Vanguard 550EC | Sâu đục bẹ/lúa, rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV MeKong | ||||
16. | Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Cypermethrin 50g/l | Inip 650EC | Bọ trĩ/lúa, rệp sáp/hồ tiêu | Công ty TNHH Anh Dẩu Tiền Giang | ||||
17. | Chlorpyrifos ethyl 550g/l + Cypermethrin 55g/l | Domectin 605EC | sâu cuốn lá/lúa; rệp sáp/hồ tiêu, cà phê | PT. Sari Kresna Kimia | ||||
18. | Chlorpyrifos Ethyl 600g/l + Cypermethrin 100g/l | Penny 700EC | rầy nâu, sâu năn/lúa; rệp sáp/ hồ tiêu, bọ trĩ/ điều, sâu đục thân/ ngô, mọt đục cành/ cà phê | Công ty TNHH BVTV
Đồng Phát |
||||
19. | Chlorpyrifos Ethyl 28.5g/kg (300g/kg) + Fipronil 1.5g/kg (30g/kg) | Wellof 3GR, 330EC | 3GR: Rầy nâu/lúa; rệp sáp rễ/ hồ tiêu, cà phê; bọ hà/ khoai lang; sâu đục thân/ ngô, mía
330EC: Sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, mọt đục quả, mọt đục cành/ cà phê; bọ xít muỗi/điều; mối/tiêu;sâu xám/ngô |
Công ty CP Nông dược HAI | ||||
20. | Chlorpyrifos Ethyl 4% (56%), (200g/l) + Imidacloprid 1% (10%), (50g/l) | Losmine
5GR, 66WP, 250EC |
5GR: rệp sáp/ hồ tiêu, rầy nâu/lúa, sâu đục thân/lúa; ve sầu, mối/ cà phê
66WP: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/lúa; rệp sáp/cà phê 250EC: bọ trĩ, rầy nâu/ lúa; rệp sáp/ cà phê; sâu đục thân/ ngô; sâu đục quả/ bông vải |
Công ty CP Đồng Xanh | ||||
21. | Chlorpyrifos Ethyl 480g/l + Imidacloprid 70g/l | Dizorin super
55EC |
rầy nâu, sâu cuốn lá, rầy lưng trắng/lúa; rệp sáp/hồ tiêu, cà phê | Công ty TNHH – TM
Tân Thành |
||||
22. | Chlorpyrifos Ethyl 300g/l + Imidacloprid 50g/l | Imchlorad 350EC | sâu cuốn lá/ lúa, rệp sáp/ hồ tiêu | Công ty CP Bình Điền
Mê Kông |
||||
23. | Clinoptilolite | Map Logic
90WP |
tuyến trùng/ lúa, cam, hồ tiêu, thanh long, cà phê, tuyến trùng/cà chua | Map Pacific Pte Ltd | ||||
24. | Diazinon
(min 95 %) |
Basitox
5GR, 10GR |
5GR: sâu đục thân, sâu năn/lúa; tuyến trùng/hồ tiêu
10GR: sâu đục thân, sâu năn/ lúa |
Công ty CP BVTV I TW | ||||
Danasu
10 GR, 40EC, 50EC |
10GR: sâu đục thân/ ngô, rệp sáp/ cà phê, tuyến trùng/ hồ tiêu
40EC: sâu ăn lá/ ngô, sâu đục thân/ lúa 50EC: sâu đục quả/ đậu tương, mọt đục quả/ cà phê |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||||
25. | Dimethoate
(min 95 %) |
Nugor
10GR, 40 EC |
10GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê, rễ hồ tiêu; sâu đục thân/ ngô, lúa; bọ hung/mía; bọ hà/khoai lang
40EC: sâu ăn lá/ lạc; sâu đục thân/ điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; rệp sáp/ cà phê |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
26. | Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) | Kajio
1GR, 5EC, 5WG |
1GR: Bọ hà/khoai lang, tuyến trùng/hồ tiêu
5EC: Sâu xanh/bắp cải, sâu phao đục bẹ/lúa 5WG: Sâu cuốn lá/lúa |
Công ty TNHH BMC
|
||||
Susupes
1.9 EC |
bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng/ bắp cải; sâu xanh da láng, sâu khoang/ lạc; sâu đục quả/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu; nhện lông nhung/ vải; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh/ cam; rầy bông/ xoài; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp/ hồ tiêu; sâu đục nụ, bọ trĩ/ hoa hồng | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao | ||||||
Tasieu 1.0EC, 1.9EC, 2WG, 3EC, 3.6EC, 5EC, 5WG | 1.0EC, 1.9EC: sâu ăn lá/ hành; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang, rệp muội/ bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; sâu khoang, sâu xanh da láng/ lạc; sâu xanh, sâu đo, nhện đỏ/ hoa hồng; sâu vẽ bùa, nhện đỏ/ cam; bọ trĩ/ dưa hấu, dưa chuột, nho; rệp muội/ thuốc lào, thuốc lá, na; nhện đỏ, rệp muội/ nhãn; sâu xanh/ cà chua; sâu cuốn lá, nhện gié, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ/ lúa; sâu đục quả, nhện đỏ, bọ xít/ vải; sâu róm/ thông; rầy, sâu xanh/ hồ tiêu; sâu ăn lá, bọ xít muỗi/ điều; rệp sáp/ cà phê; rầy/ xoài 2WG, 5WG: sâu róm/ thông; sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ/ bắp cải; bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít muỗi/ điều; sâu đục thân, nhện gié, sâu cuốn lá/ lúa; nhện đỏ/ cam; bọ cánh tơ/ chè; bọ xít/ vải, nhãn
3EC, 5EC: Bọ trĩ/ dưa chuột; bọ xít/ vải, nhãn; sâu cuốn lá, sâu đục thân/ lúa; sâu tơ/ bắp cải 3.6EC: Bọ trĩ/dưa chuột, sâu tơ/bắp cải, sâu khoang/lạc, nhện gié/lúa 5WG: Sâu baba/ rau muống; Bọ nhảy/ cải thảo, rau cải, su hào; sâu đục quả/ đậu đũa, đậu cô ve, ớt, cà pháo, cà tím; rầy xanh/ bí xanh; rệp muội/ đậu côve, rau cải, su hào, đậu đũa; sâu khoang/ mồng tơi, rau dền, rau muống; sâu tơ/ su hào, súp lơ, cải thảo, rau cải; sâu xanh da láng/ hành; bọ trĩ/ cà pháo, cà tím |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||||
Tungmectin 1.9EC, 5EC, 5WG | 1.9EC: sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh/ cải xanh; sâu xanh da láng/ đậu xanh; sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá/ cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân/ lúa; sâu vẽ bùa/ cây có múi; nhện đỏ/ dưa chuột; bọ trĩ/ dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ/ chè; rệp sáp, mọt đục cành/ cà phê; rệp sáp/ hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân/ điều; rầy bông/ xoài
5EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu, nhện gié, sâu đục bẹ/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sau xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, bọ trĩ/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài; sâu xanh da láng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ/ chè; rệp sáp /cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều 5WG: Sâu khoang/đậu tương; rầy bông/xoài; sâu cuốn lá/lúa; sâu xanh/lạc; sâu tơ/cải bắp bọ xít muỗi/chè; sâu đục quả/cà chua; rệp sáp/hồ tiêu; sâu vẽ bùa/cam; nhện đỏ/nhãn; rệp sáp/na; bọ trĩ/thuốc lá; nhện lông nhung/vải; bọ xít muỗi/ điều; sâu xanh da láng/đậu xanh; bọ trĩ/nho; dòi đục lá/dưa hấu |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
27. | Fenobucarb (BPMC)
(min 96 %) |
Anba 50 EC | rầy nâu/ lúa, bọ xít/ hồ tiêu, rệp/ đậu tương | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
28. | Fipronil
(min 95 %) Fipronil (min 95 %) |
Regal
3GR, 6GR, 50SC, 75SC, 800WG |
3GR: sâu đục thân/ lúa, sùng/ mía, tuyến trùng/ hồ tiêu
6GR: Sâu đục thân, tuyến trùng/ lúa 50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa 75SC: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ, rầy nâu/ lúa 800WG: sâu đục thân/ ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân/ lúa |
Cali – Parimex. Inc. | ||||
Tungent
5GR, 5SC,100SC, 800WG |
5GR: Rệp sáp giả/rễ cà phê; tuyến trùng/hồ tiêu; sâu đục thân/mía, ngô
5SC: sâu xanh, sâu khoang/ lạc; sâu đục thân/ ngô; sâu đục thân, sâu cuốn lá, sâu phao, bọ xít, sâu đục bẹ, rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; sâu róm/ điều 100SC: rệp sáp/ cà phê; bọ xít muỗi/điều, tuyến trùng/hồ tiêu, sâu đục thân/mía; sâu xanh da láng/lạc, sâu xanh/đậu tương, sâu đục thân/ngô, rầy nâu, bọ trĩ/lúa 800WG: bọ xít muỗi/ điều; rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ/ lúa; sâu xanh/ lạc; sâu đục thân/ ngô |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
29. | Fipronil 180g/l (400g/kg) + Imidacloprid 360g/l (400g/kg) | Sunato
540FS, 800WG |
540FS: Xử lý hạt giống trừ rầy nâu, bọ trĩ/lúa
800WG: Rệp sáp giả/ca cao, cà phê, hồ tiêu; rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân/lúa, bọ trĩ/điều; rệp muội, bọ phấn/khoai tây |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
30. | Imidacloprid (min 96 %) | Confidor 050 EC, 100 SL, 200SL, 200 OD, 700WG
|
050EC: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ/ lúa; rệp, rầy xanh/ bông vải
100SL: rệp sáp, rệp vảy/ cà phê 200SL: rầy nâu, bọ trĩ/lúa; rệp vảy, rệp sáp/cà phê, bọ trĩ/ điều, rệp sáp/ hồ tiêu 200OD: rầy nâu/ lúa; bọ trĩ/ lúa, điều; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; rầy xanh, rệp muội/ bông vải 700WG: rầy nâu, bọ trĩ/ lúa; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
Stun 20SL | Rầy nâu/lúa, bọ xít muỗi/điều, bọ xít lưới/ hồ tiêu | Hextar Chemicals Sdn, Bhd. | ||||||
T-email
10WP, 70WG |
10WP: bọ trĩ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê
70WG: sâu cuốn lá, rầy nâu, nhện gié/ lúa; rệp sáp, rệp vảy/ cà phê; dòi đục lá/ đậu xanh; bọ xít muỗi, bọ trĩ/ điều; rệp sáp, bọ xít lưới/ hồ tiêu |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
31. | Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) | Ema
5EC |
sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu đục bẹ, rầy nâu, nhện gié/ lúa; sâu khoang/ khoai lang; sâu tơ/ bắp cải; sâu xanh bướm trắng/ cải xanh; sâu xanh, sâu xanh da láng/ cà chua, đậu xanh; bọ trĩ, bọ xít, nhện đỏ/ dưa hấu; dòi đục lá, sâu đục quả/ đậu tương; sâu xanh da láng, sâu hồng/ bông vải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ nâu/ chè, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; bọ xít muỗi/ điều; bọ trĩ, sâu xanh da láng/ nho; bọ xít, sâu cuốn lá/ vải; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa/ cam; sâu đục bông, rầy bông/ xoài | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
32. | Permethrin
(min 92 %) |
Crymerin
50EC, 100EC, 250EC |
50EC: Mọt đục cành, rệp sáp/ cà phê; sâu khoang/ lạc; sâu róm/ điều; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu/ lúa
100EC: bọ xít muỗi/ điều, rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu, sâu cuốn lá, nhện gié/lúa 250EC: bọ xít muỗi/ điều, sâu khoang/ lạc, rệp sáp/hồ tiêu |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||
33. | Rotenone | Dibaroten 5 WP, 5SL, 5GR | 5WP: sâu xanh/ cải bẹ, dưa chuột
5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa – cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||
34. | Rotenone 2.5% + Saponin 2.5% | Dibonin 5WP, 5SL, 5GR | 5WP: bọ nhảy, sâu xanh/ cải xanh
5WP, 5SL, 5GR: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy/ cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ/ bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ/ nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá/ hoa – cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp/ chè, thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp/ đậu xanh, đậu tương; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông/ xoài |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||
35. | Spirotetramat
(min 96%) |
Movento 150OD | rệp muội/ bắp cải, vải; bọ trĩ/chè; rệp sáp/ thanh long, nhãn, cà phê, cam, hồ tiêu; sâu đục quả/cà chua; sâu tơ/ bắp cải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
36. | Sulfoxaflor
(min 95%) |
Closer 500WG | Rầy nâu/lúa, rệp/ bông vải; rệp muội/đậu tương; rệp sáp/ cà phê, hồ tiêu; rầy xanh/ bông vải; bọ phấn trắng/ lúa; rệp muội/ ngô | Dow AgroSciences B.V | ||||
2. Thuốc trừ bệnh: | ||||||||
1. | Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l | Mastertop 325SC | vàng lá chín sớm, lem lép hạt/lúa; thán thư/cà phê, hồ tiêu; vàng rụng lá/cao su | Công ty CP Giải pháp NN
Tiên Tiến |
||||
2. | Azoxystrobin 200 g/l + Difenoconazole 150g/l | Ara – super
350SC |
Lem lép hạt, vàng lá chín sớm, đạo ôn, khô vằn/lúa; rỉ sắt/cà phê; đốm lá/đậu tương; chết nhanh/hồ tiêu, sương mai/khoai tây | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
3. | Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 150g/l | Azotop 400SC | đạo ôn, lem lép hạt /lúa; thán thư/hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV
MeKong |
||||
Dovatop
400SC |
Thán thư/ điểu; khô vằn, vàng lá, đạo ôn, lem lép hạt/lúa; khô quả/cà phê; nấm hồng, vàng rụng lá/cao su; chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng | ||||||
Help
400SC |
lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn, đốm nâu/ lúa; thán thư/ hồ tiêu, hoa hồng, cà phê | Công ty TNHH ADC | ||||||
Upper 400SC | Lem lép hạt, đạo ôn/lúa, vàng rụng lá/ cao su; thán thư/ cà phê; nứt thân xì mủ/ cao su; chết nhanh/hồ tiêu; lở cổ rễ/thuốc lá | Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành | ||||||
4. | Azoxystrobin 60g/kg + Difenoconazole 200g/kg + Dimethomorph 100g/kg | Novistar 360WP | đạo ôn, vàng lá chín sớm, lem lép hạt/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Nông Việt | ||||
5. | Bismerthiazol 150g/kg + Gentamycin sulfate 15g/kg + Streptomycin sulfate 50g/kg | ARC-clench 215WP | Bạc lá, lép vàng vi khuẩn/lúa; héo rũ/hồ tiêu, | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến | ||||
6. | Carbendazim
(min 98%) |
Acovil
50 SC |
khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; đốm lá/ lạc, hồ tiêu | Công ty TNHH – TM
Thái Nông |
||||
Vicarben 50WP, 50SC | 50WP: đốm lá/ ngô, thán thư/ hồ tiêu 50SC: thán thư/ xoài, khô vằn/ lúa; thán thư/điều, cà phê; vàng rụng lá/ cao su | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
7. | Chaetomium cupreum | Ketomium 1.5 x 106 CFU/g bột | thối rễ, thối thân/ cà phê, hồ tiêu; đạo ôn/ lúa; héo rũ/ cà chua; đốm lá, phấn trắng/ cây hồng | Viện Di truyền nông nghiệp | ||||
8. | Chaetomium sp. 1.5 x 106 cfu/ml + Tricoderma sp 1.2 x 104 cfu/ml | Mocabi SL | sưng rễ, héo vàng/ bắp cải; héo vàng/ cà chua; thối gốc, thối lá/ hành tây; lem lép hạt/ lúa; thối gốc/ hồ tiêu; nấm hồng/ cao su | Công ty TNHH Nông Sinh | ||||
9. | Chitosan | Jolle
1SL, 40SL, 50WP |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ vải, xoài | Công ty TNHH MTV BVTV Omega | ||||
Kaido
50SL, 50WP |
đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; tuyến trùng/ bí xanh, cà phê, hồ tiêu; thối quả/ xoài, vải | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||||
Thumb
0.5SL |
bạc lá, khô vằn, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/ bí xanh; giả sương mai/ dưa chuột; sương mai/ cà chua; thán thư/ ớt; tuyến trùng/cà phê, hồ tiêu; chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Môi trường
Quốc tế Rainbow |
||||||
Tramy
2 SL |
tuyến trùng/ cải xanh, xà lách, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, bệnh héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; tuyến trùng, mốc sương/ dưa hấu; héo rũ/ lạc; đạo ôn, tuyến trùng/ lúa; đốm lá/ngô; thối quả/ vải, xoài; mốc xám/ xà lách | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||||
10. | Chlorothalonil 400g/l + Mandipropamid
(min 93%) 40g/l |
Revus Opti
440SC |
sương mai/ cà chua, mốc sương/ dưa chuột, nứt dây/ dưa hấu, thán thư/ xoài, đốm vòng, mốc sương/khoai tây, thán thư, thối rễ/hồ tiêu | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||
11. | Copper citrate
(min 95%) |
Heroga
6.4SL |
lở cổ rễ/ đậu tương, lạc; tuyến trùng/ hồ tiêu; bạc lá, đạo ôn/ lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||||
12. | Copper Hydroxide | Champion
37.5SC, 57.6 DP, 77WP |
37.5SC: Đốm rong, chết chậm/hồ tiêu; tảo đỏ/cà phê
57.6DP: rụng quả, tảo đỏ/cà phê 77WP: nấm hồng/ cà phê |
Nufarm Asia Sdn Bhn
|
||||
DuPontTM KocideÒ 46.1 WG, 53.8 WG | 46.1WG: thán thư/ điều; bạc lá/ lúa; sương mai/khoai tây; chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu; thán thư, thối rễ/cà phê
53.8WG: khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; sương mai/ khoai tây; bệnh do Fusarium, thán thư/ cà phê; bệnh chết nhanh, thán thư/ hồ tiêu |
DuPont Vietnam Ltd | ||||||
Funguran-OH 50WP | mốc sương/ khoai tây, vàng lá/ hồ tiêu, khô vằn, bạc lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê | Agspec Asia Pte Ltd | ||||||
13. | Copper Oxychloride | Curenox oc
85WP |
chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH Ngân Anh | ||||
14. | Copper Oxychloride 50% + Metalaxyl 8% | Viroxyl
58 WP |
sương mai/ khoai tây, chết vàng cây con/ lạc, chết chậm/hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||
15. | Cuprous oxide 60% + Dimethomorph 12% | Eddy 72WP | Chết nhanh/hồ tiêu, thối quả/ ca cao; mốc sương/khoai tây; vàng lá thối rễ/ cà phê, chết ẻo/ đậu xanh | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | ||||
16. | Cymoxanil 8% + 64%
Fosetyl-Aluminium |
Foscy
72 WP |
chết cây con/ thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Đồng Xanh | ||||
17. | Cymoxanil 8% + Mancozeb 64% | Cajet – M10
72WP |
chết dây/ hồ tiêu; vàng lá/lúa | Công ty CP TST Cần Thơ | ||||
Carozate 72WP | Chết nhanh, chết chậm/hồ tiêu; rỉ sắt/cà phê; sương mai/khoai tây | Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao | ||||||
DuPontTM Curzate® – M8
72 WP |
chết héo dây/ hồ tiêu; vàng lá/ lúa | DuPont Vietnam Ltd | ||||||
Simolex 720WP | Chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH Nông dược HAI Quy Nhơn | ||||||
18. | Cymoxanil 8% + Mancozeb 67% | Cyzate 75WP | chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV
Bông Sen Vàng |
||||
19. | Cytokinin (Zeatin) (min 99%) | Geno 2005
2 SL |
tuyến trùng/ dưa hấu, bầu bí, cà phê, hồ tiêu, chè, hoa cúc; tuyến trùng, khô vằn/ lúa; tuyến trùng, mốc xám/ xà lách, cải xanh; héo rũ, tuyến trùng, mốc sương/ cà chua; héo rũ/ lạc; đốm lá/ ngô; thối quả/ vải, nho, nhãn, xoài | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||
20. | Cytosinpeptidemycin | Sat
4 SL, 8SL |
4SL: bạc lá/ lúa; khảm, héo xanh/ thuốc lá; sương mai, héo xanh, xoăn lá/ cà chua; héo xanh/ bí đao, hồ tiêu; thối nõn/ dứa; đốm lá/ hành; loét, chảy gôm/ cam; thán thư, thối cuống/ nho; thối vi khuẩn/ gừng; thán thư/ xoài, ớt; nứt thân chảy gôm/ dưa hấu; sương mai, phấn trắng, giả sương mai/ dưa chuột
8SL: Bạc lá/lúa |
Công ty TNHH Nam Bắc | ||||
21. | Dẫn xuất Salicylic Acid (Ginkgoic acid 425g/l + Corilagin 25g/l + m-pentadecadienyl resorcinol 50g/l) | Sông Lam 333
50EC |
khô vằn, đạo ôn/ lúa; chảy mủ do Phytophthora/ cây có múi, lở cổ rễ/hồ tiêu, lở cổ rễ, thân do nấm/ cà phê | Công ty TNHH NN
Phát triển Kim Long |
||||
22. | Difenoconazole 50g/l + Hexaconazole 100g/l | Longanvingold 150SC | Lem lép hạt, đạo ôn/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH MTV BVTV Long An | ||||
23. | Dimethomorph (min 98%)
|
Insuran 50WG | mốc sương/ cà chua, giả sương mai/dưa chuột; sọc lá/ngô (xử lý hạt giống); sọc lá/ngô (phun); phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai /vải, loét sọc mặt cạo/ cao su; xì mủ/ sầu riêng, bưởi, ca cao; sương mai/ dưa hấu; thối quả/ ca cao, sầu riêng | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
Phytocide
50WP |
giả sương mai/ dưa hấu, loét sọc mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai/ vải, cà chua; bạch tạng/ngô | Công ty CP Đầu tư Hợp Trí | ||||||
24. | Dimethomorph (min 99.1%) 90g/kg + Mancozeb 600 g/kg | Acrobat MZ 90/600 WP | sương mai/ dưa hấu, cà chua; chảy gôm/ cam; chết nhanh/ hồ tiêu; thối thân xì mủ/ sầu riêng; loét sọc mặt cạo/ cao su | BASF Vietnam Co., Ltd. | ||||
25. | Dimethomorph 10% + Mancozeb 60% | Diman bul 70WP | vàng lá chín sớm/lúa; chết nhanh/hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/cao su, mốc sương/khoai tây, sương mai/dưa hấu, xì mủ/sầu riêng | Agria SA. | ||||
26. | Dimethomorph 200g/kg + Ziram 600g/kg | Libero 800WP | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||||
27. | Eugenol (min 99%) | Genol
0.3SL, 1.2SL |
giả sương mai/ dưa chuột, dưa hấu, cà chua, nhãn, hoa hồng; đạo ôn, khô vằn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; khô vằn/ ngô; đốm lá/ thuốc lá, thuốc lào; thối búp/ chè; sẹo/ cam; thán thư/ nho, vải, điều, hồ tiêu; nấm hồng/ cao su, cà phê | Guizhou CUC INC. (Công ty TNHH TM Hồng Xuân Kiệt, Quý Châu, Trung Quốc) | ||||
28. | Flutriafol (min 95%) | Blockan 25SC | đạo ôn, lem lép hạt /lúa; đốm đen, phấn trắng/ hoa hồng; thán thư/cà phê; phấn trắng, héo đen đầu lá/cao su; đốm lá/lạc; thán thư/ hồ tiêu, ca cao | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
29. | Fosetyl-aluminium (min 95 %) | Acaete 80WP | chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM
Thái Nông |
||||
Agofast
80 WP |
chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ thuốc lá | Công ty CP Đồng Xanh | ||||||
Aliette 80 WP, 800 WG | 80WP: Sương mai/ hồ tiêu 800WG: lở cổ rễ, chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai/ dưa hấu, cà chua, khoai tây; thối quả, xì mủ/ sầu riêng,ca cao; bạc lá/lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||||
Alle 800WG | chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
Alimet 80WP, 80WG, 90SP | 80WP: sương mai/ điều, khoai tây, xoài; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng; mốc sương/ nho; thối nõn/ dứa; chết cây con/ thuốc lá
80WG: mốc sương/ nho, xì mủ/sầu riêng, thối nõn/dứa, chết cây con/thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu, chết cây con/dưa hấu 90SP: mốc sương/ nho, dưa hấu; chết nhanh/ hồ tiêu; xì mủ/ sầu riêng; đốm lá/ thuốc lá |
Công ty CP Kiên Nam | ||||||
Alonil
80WP, 800WG |
80WP: chết nhanh/ hồ tiêu
800WG: Bạc lá/lúa, chết nhanh/ hồ tiêu |
Công ty CP Nicotex | ||||||
Alpine 80 WP, 80WG | 80WP: sương mai/ hoa cây cảnh; chết nhanh/ hồ tiêu
80WG: thối rễ/ dưa hấu, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, bạc lá/ lúa, mốc sương/ nho; thối thân xì mủ/ cao su; thối đen/phong lan |
Công ty CP BVTV
Sài Gòn |
||||||
ANLIEN – annong 400SC, 800WP, 800WG | 400SC, 800WG: chết nhanh/ hồ tiêu
800WP: thối thân/ hồ tiêu |
Công ty TNHH An Nông | ||||||
Dafostyl
80WP |
chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai / nho, dưa hấu; xì mủ/ cam | Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát | ||||||
Dibajet
80WP |
chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||||
Forliet
80WP |
sương mai/ dưa hấu, chết nhanh/ hồ tiêu, xì mủ/ cam, thối quả/ nhãn, cháy lá do vi khuẩn/lúa, nứt thân chảy nhựa/dưa hấu; sọc lá/ngô; loét sọc mặt cạo/ cao su; thối nhũn/gừng; thối nhũn/ bắp cải | Công ty TNHH – TM
Tân Thành |
||||||
Vialphos
80 SP |
chết nhanh, thối thân/ hồ tiêu; chảy gôm/ cam | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
30. | Fosetyl-aluminium 400g/kg + Mancozeb 200g/kg | Anlia 600WG | Chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ | ||||
31. | Garlic oil 20g/l + Ningnanmycin 30g/l | Lusatex
5SL |
bạc lá, lem lép hạt/ lúa; héo rũ, sương mai/ cà chua; xoăn lá/ ớt; phấn trắng/ nho; chết nhanh/ hồ tiêu; hoa lá/ thuốc lá; chết khô/ dưa chuột | Công ty TNHH VT NN
Phương Đông |
||||
32. | Iprodione
(min 96 %) |
Rora
750WP |
lem lép hạt, khô vằn/ lúa; đốm lá/ đậu tương; thán thư/ điều, hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
33. | Kasugamycin
(min 70%) |
Kamsu 2SL, 4SL, 8WP | 2SL, 4SL, 8WP: đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt/ lúa; thối nhũn do vi khuẩn/ hành, bắp cải; lở cổ rễ/ cà chua, dưa chuột, dưa hấu, thuốc lá, thuốc lào; sẹo/ cam; thán thư/ vải, nhãn, xoài, nho, điều, hồ tiêu.
4SL: Héo xanh/ cà pháo, mướp, cà tím; lở cổ rễ/ rau cải; thối nhũn / su hào, cải thảo, súp lơ |
Công ty TNHH Việt Thắng | ||||
34. | Kresoxim-methyl
(min 95%) |
MAP Rota
50WP |
thán thư/ xoài, phấn trắng/nho, giả sương mai/dưa hấu, đốm vòng/cà chua, thán thư/ớt; chết nhanh/hồ tiêu | Map Pacific PTE Ltd | ||||
35. | Mancozeb
(min 85%) |
Manozeb
80 WP |
phấn trắng/dưa chuột, đốm lá/ lạc, chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ cà phê | Công ty CP Nông dược
HAI |
||||
Vimancoz
80 WP |
đốm lá/ rau, thối gốc, chảy mủ/ sầu riêng; sương mai/ khoai tây; chết vàng cây con/ lạc, chết chậm/hồ tiêu, thán thư/xoài | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
Vosong 800WP | sương mai/ dưa hấu, ghẻ nhám/cam, sương mai/cà chua, đốm lá/hồ tiêu | Nông Nghiệp Xanh | ||||||
36. | Mancozeb 64 % + Metalaxyl 8 % | Mancolaxyl
72WP |
loét miệng cạo/ cao su; lem lép hạt/ lúa; thối rễ/ hồ tiêu | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||||
Mexyl MZ
72WP |
chết nhanh/ hồ tiêu; loét sọc mặt cạo/ cao su; vàng lá/lúa | Công ty CP BVTV
Sài Gòn |
||||||
T-Promy MZ
72WP |
Loét sọc mặt cạo/cao su; chết nhanh/hồ tiêu, thán thư/điều | Công ty TNHH TM
Thái Phong |
||||||
Tungsin-M 72WP | loét miệng cạo/ cao su; thán thư/ điều; lem lép hạt, vàng lá/ lúa; chết héo/ hồ tiêu | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
Vimonyl
72 WP |
loét sọc mặt cạo/ cao su, vàng lá chín sớm/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu, sương mai/khoai tây, chết ẻo/lạc, thán thư/ điều | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
37. | Mancozeb 64% + Metalaxyl-M 4% | Suncolex
68WP |
loét sọc mặt cạo/ cao su, chết nhanh/ hồ tiêu, vàng lá/lúa | Sundat (S) PTe Ltd | ||||
38. | Mancozeb 640 g/kg + Metalaxyl-M 40 g/kg | Lanomyl 680 WP | vàng lá/ lúa, chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH MTV BVTV Long An | ||||
Ridomil GoldÒ 68WG | thán thư/ điều; sương mai/ ca cao; loét sọc mặt cạo/ cao su; chết cây con/ thuốc lá, lạc; chết nhanh/ hồ tiêu; đốm lá/ngô | Công ty TNHH Syngenta Việt Nam | ||||||
39. | Mancozeb 660g/kg + Metalaxyl-M 60g/kg | Rubbercare 720WP | Loét sọc mặt cạo/cao su; chết nhanh/ hồ tiêu, đốm lá/ ngô, thán thư/điều | Công ty TNHH TM DV SX XNK Đức Thành | ||||
40. | Metalaxyl
(min 95 %) |
Acodyl 35WP | thối rễ/ hồ tiêu | Công ty TNHH – TM
Thái Nông |
||||
Alfamil 35WP | chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (Sài gòn) | ||||||
Mataxyl 25WP, 500WG, 500WP | 25WP: chết ẻo/ lạc, chết nhanh/ hồ tiêu 500WG: chết nhanh/ hồ tiêu, loét sọc mặt cạo/ cao su
500WP: chết nhanh/ hồ tiêu; sương mai/ khoai tây; chết ẻo/ lạc; loét sọc mặt cạo, vàng rụng lá/cao su; thối quả, thối thân/ca cao; vàng lá/sắn; phấn trắng/ đậu tương |
Map Pacific PTE Ltd | ||||||
No mildew
25WP |
thối/ hồ tiêu | Công ty TNHH TM Trang Nông | ||||||
Rampart 35SD | đổ ngã cây con/ thuốc lá, chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH UPL Việt Nam | ||||||
Tân qui Talaxyl 25WP | chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Ngân Anh | ||||||
Vilaxyl
35 WP |
mốc sương/ khoai tây, chết nhanh/ hồ tiêu, héo rũ trắng gốc/lạc | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
41. | Metiram Complex (min 85 %) | Polyram
80WG |
chạy dây/ dưa chuột; đốm vòng/ cà chua; sương mai/ vải thiều, dưa hấu; thán thư/ hồ tiêu; thối quả/ nhãn; lúa von/ lúa | BASF Vietnam Co., Ltd. | ||||
42. | Myclobutanil
(min 98%) |
Myclo 400WP | Đạo ôn/lúa; chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Hóc Môn | ||||
43. | Ningnanmycin
|
Bonny 4SL | chết cây con/ lạc, bạc lá/ lúa, thối nhũn/ bắp cải, héo rũ/ cà chua, chết nhanh/hồ tiêu, sương mai/dưa chuột; chạy dây/dưa hấu; chết chậm/hồ tiêu | Công ty CP Nông dược HAI | ||||
Diboxylin
2 SL, 4SL, 8SL |
2SL: đạo ôn, khô vằn, bạc lá, lem lép hạt, thối mạ, hoa cúc, lúa von/ lúa; mốc xám, đốm lá/ bắp cải, cải xanh; héo rũ, lở cổ rễ/ cà chua; sương mai/ dưa hấu, bầu bí; héo rũ/ đậu tương, lạc, cà phê; thán thư/ cam, chanh; thối quả/ xoài, vải, nhãn, nho; vàng lá/ hoa cúc; thán thư, phấn trắng, thối nhũn/ nho; thán thư, phẩn trắng/ xoài; thối nhũn/ tỏi, hành; khô bông, thán thư/ điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà phê; chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu
4SL, 8SL: đốm lá, sương mai, héo rũ/ bắp cải, cải xanh, cà chua, bí đao; lở cổ rễ, khô thân/ dưa hấu; thán thư/ ớt; héo rũ/ lạc; thán thư, sẹo/ cam, chanh; thối quả/ nho, xoài; phồng lá/ chè; thối mạ, hoa cúc, lúa von/ lúa; thán thư, phấn trắng/ nho, xoài; thối nhũn/ hành, tỏi; khô bông, thán thư/ điều; rụng quả, rỉ sắt/ cà phê; chết chậm, chêt nhanh/ hồ tiêu |
Công ty TNHH XNK Quốc tế SARA | ||||||
Kozuma 3SL, 5WP, 8SL | 3SL, 5WP, 8SL: khô vằn, đạo ôn, bạc lá, lem lép hạt lúa / lúa; vàng lá/ hoa cúc; xoăn lá/ ớt; sương mai/ dưa hấu; loét/ cam; héo khô/ bí xanh; khảm, héo rũ/ thuốc lá; héo rũ/ cà phê, đậu tương, lạc; thối quả/ xoài, nho, nhãn, vải; lở cổ rễ, héo rũ/ cà chua
8SL: thối nhũn/ hành, tỏi; chết nhanh, chết chậm/ hồ tiêu |
Công ty CP Nông nghiệp HP | ||||||
Naga 80SL | Bạc lá/lúa; thối nhũn/cải bắp, chết chậm/hồ tiêu, héo xanh/cà chua | Công ty CP Hóc Môn | ||||||
44. | Oligo-sacarit | Olicide
9SL |
rỉ sắt/ chè, sương mai/ bắp cải, chết nhanh (héo rũ)/ hồ tiêu, đạo ôn/ lúa | Viện Nghiên cứu Hạt nhân
|
||||
45. | Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50g/kg + Gentamicin 10g/kg | Banking 110WP | Bạc lá/lúa, thán thư/thanh long; chết nhanh/hồ tiêu | Công ty TNHH TM DV
Tấn Hưng |
||||
46. | Paecilomyces lilacinus | Palila
500WP (5 x 109cfu/g) |
bệnh do tuyến trùng gây ra trên cà rốt, cà chua, hồ tiêu, lạc, thuốc lá, cà phê | Công ty TNHH Nông Sinh | ||||
47. | Phosphorous acid | Agri – Fos
400SL |
bệnh do nấm Phythophthora/ sầu riêng; chết nhanh, vàng lá thối rễ/ hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su; đạo ôn, lem lép hạt, bạc lá, khô vằn/ lúa; đốm nâu/ thanh long; xử lý hạt giống trừ bệnh đạo ôn/ lúa | Công ty CP Phát triển CN sinh học (DONA- Techno) | ||||
Herofos
400 SL |
mốc sương/ nho, tuyến trùng/ hồ tiêu, cỏ sân golf, bắp cải | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát | ||||||
48. | Prochloraz
(min 97%) |
Mirage
50WP, 450EC |
50WP: thán thư/ hồ tiêu
450EC: lem lép hạt/lúa |
Công ty TNHH Adama Việt Nam | ||||
49. | Propamocarb. HCl (min 97%) | Probull 722SL | Tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Trường Thịnh | ||||
Proplant
722 SL |
nấm trong đất/ hồ tiêu, nứt thân chảy nhựa/ dưa hấu, chết ẻo cây con/lạc, xì mủ/ cam | Công ty TNHH Kiên Nam | ||||||
Treppach Bul
607SL |
chết nhanh/ hồ tiêu, sương mai/dưa chuột, xì mủ/sầu riêng; loét sọc mặt cạo/cao su; mốc sương/ cà chua | Agria S.A, Bulgaria | ||||||
50. | Propamocarb hydrochloride 500g/l + Kasugamycin 25g/ | Vaba super 525SL | chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH Agricare
Việt Nam |
||||
51. | Propineb
(min 80%) |
Antracol
70 WP, 70WG |
70WP: đốm lá/ bắp cải, đậu tương, lạc, hồ tiêu; mốc xám/ thuốc lá; lở cổ rễ/ hành; thán thư/ xoài, cà phê, điều, chè, thanh long, chôm chôm; sương mai/ nho, dưa chuột; cháy sớm/ cà chua; đốm vòng khoai tây; khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt/ lúa; đốm quả/ cam; đốm lá, rỉ sắt, khô vằn/ ngô; sương mai/ vải
70WG: thán thư/ xoài, sương mai/ nho |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
Newtracon
70 WP |
thán thư/ xoài, cà phê; đạo ôn/ lúa; sương mai/ dưa hấu; đốm lá/ bắp cải, xoài; mốc sương/ nho; vàng lá do nấm/ lúa; thán thư/ điều; thán thư, thồi rễ chết nhanh / hồ tiêu; đốm lá/ lạc, sương mai/ cà chua | Công ty TNHH – TM Tân Thành | ||||||
Startracon
70WP |
vàng lá do nấm/ lúa, chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty TNHH MTV BVTV Long An | ||||||
52. | Pseudomonas fluorescens | TKS-Anti Phytop WP | chết nhanh/ hồ tiêu, thán thư/ chanh | Công ty TNHH
Thủy Kim Sinh |
||||
53. | Streptomyces lydicus WYEC 108 | Actinovate
1 SP |
vàng lá, thối thân, lem lép hạt/ lúa; thán thư, mốc xám, thối nứt trái do vi khuẩn, thối thân, thối rễ/ nho, dâu tây; sương mai, phấn trắng, thán thư, nứt dây chảy nhựa/ dưa hấu, dưa chuột, bầu bí; thối nhũn do vi khuẩn, thối thân, thối rễ, phấn trắng, mốc xám, đốm vòng/ hoa cây cảnh; héo rũ do vi khuẩn, thán thư, thối trái/ khoai tây, cà chua, ớt, bắp cải; thán thư, phấn trắng, ghẻ loét, thối trái, xì mủ thân, vàng lá, thối rễ/ cây có múi, sầu riêng, xoài, nhãn, vải; tuyến trùng/ hồ tiêu | Công ty TNHH Hóa Nông
Lúa Vàng |
||||
54. | Tebuconazole (min 95 %) | Folicur 250 EW, 250WG, 430SC | 250EW: đốm lá/ lạc; khô vằn, lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều; chết chậm/ hồ tiêu
250WG: khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá do nấm/ lúa 430SC: khô vằn, lem lép hạt/ lúa; xử lý hạt giống trừ bệnh lúa von/ lúa; đốm lá/ lạc, chết chậm/ hồ tiêu, vàng rụng lá/cao su |
Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
Provil
30EW, 450SC |
30EW: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa
450SC: lem lép hạt, đạo ôn/ lúa; phấn trắng/hoa hồng; chết chậm/ hồ tiêu |
Công ty TNHH – TM
Tân Thành |
||||||
55. | Tebuconazole 500g/kg + Trifloxystrobin 250g/kg | Nativo
750WG |
lem lép hạt, khô vằn, đạo ôn/ lúa; rỉ sắt/ cà phê, lạc, đậu tương; thán thư/ hoa hồng, điều, cà phê; đốm lá/ hoa cúc, hồ tiêu; phấn trắng/ hoa hồng; thán thư, bệnh sọc đen/ ca cao; đốm vòng/ khoai tây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) | ||||
56. | Tinh dầu quế | Tiêu tuyến trùng 18EC | Tuyến trùng/cà rốt, hồ tiêu, cà phê | Công ty TNHH DV KHKT
Khoa Đăng |
||||
57. | Thiophanate-methyl (min 93%) | Thio-M
70 WP, 500 SC |
70WP: khô vằn/ lúa, héo rũ/ dưa hấu 500SC: lem lép hạt/ lúa; thán thư/ vải, xoài, hồ tiêu, ớt, cam; xì mủ/ dưa hấu | Công ty CP BVTV
Sài Gòn |
||||
58. | Trichoderma spp | TRICÔ-ĐHCT 108 bào tử/g | vàng lá thối rễ do Fusarium solani/cây có múi; chết cây con/dưa hấu, bí đỏ, lạc, điều; thối rễ/cà phê; tuyến trùng/ cà phê, hồ tiêu; chết cây con/ cải bẹ; thối rễ/ hồ tiêu | Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
Vi – ĐK
109 bào tử/g |
thối rễ/ sầu riêng; lở cổ rễ/ cà chua; chết nhanh/ hồ tiêu | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam | ||||||
59. | Trichoderma harzianum | Zianum 1.00WP | Chết rạp cây con/cải cúc, lở cổ rễ/cà chua, thối rễ/hồ tiêu, thán thư/ hành, thanh long | Công ty CP Hóc Môn | ||||
60. | Trichoderma virens J.Miller, Giddens & Foster 80% (8 x 107 bào tử/g) + Trichoderma hamatum (Bon.) Bainer 20% (2 x 107 bào tử/g) | TricôĐHCT-Phytoph 108 bào tử/ g WP | Loét sọc miệng cạo/ cao su; xì mủ/ bưởi, sầu riêng, chết nhanh/ hồ tiêu; thối quả/ vải
|
Công ty CP Tập đoàn Lộc Trời | ||||
61. | Trichoderma viride | Biobus
1.00 WP |
thối gốc, thối hạch, lở cổ rễ/ bắp cải; héo vàng, lở cổ rễ, mốc sương/ cà chua, khoai tây; thối nhũn, đốm lá/ hành; thán thư/ xoài; xì mủ/ sầu riêng; rỉ sắt, nấm hồng, thối gốc rễ, lở cổ rễ/ cà phê; chấm xám, thối búp/ chè; chết nhanh, thối gốc rễ/ hồ tiêu | Công ty TNHH Nam Bắc | ||||
3. Thuốc điều hoà sinh trưởng: | ||||||||
1. | Fugavic acid | Siêu to hạt
25 SP |
kích thích sinh trưởng lúa, ngô, lạc, hồ tiêu | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng | ||||
2. | Gibberellic acid (min 90%) | Colyna
200TB |
điều hoà sinh trưởng/lúa, thanh long, cà phê, cà chua, hồ tiêu, vải, chè | Công ty CP Nông dược HAI | ||||
Goliath
1SL, 4SL, 10SP, 16TB, 20TB, 20SP, 20WP |
1SL, 4SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu
10SP: kích thích sinh trưởng/ lúa 16TB, 20TB, 20SP, 20WP: kích thích sinh trưởng/ nho, thanh long, cà phê, hồ tiêu. |
Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn | ||||||
ProGibb
10 SP, 40%SG |
10SP: kích thích sinh trưởng/ chè, lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, cà phê, hồ tiêu
40%SG: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, đậu Hà lan, cà chua, cà rốt, cải thảo, cần tây, thanh long, nho, cà phê, hồ tiêu |
Công ty TNHH Hóa chất Sumitomo Việt Nam | ||||||
Tungaba
5TB, 20TB |
5TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, xoài, nhãn 20TB: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, đậu côve, cà chua, bắp cải, chè | Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||||
3. | Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng | Super sieu 16 SP, 16 SL | 16SP: kích thích sinh trưởng/ lúa, dưa chuột, dưa hấu, cà chua, đậu côve, bắp cải, chè
16SL: kích thích sinh trưởng/ lúa, bắp cải, cải thảo, cà chua, dưa chuột, dưa hấu, nho, đậu xanh, đậu tương, chè, cà phê, hồ tiêu, điều, cây có múi, nhãn, xoài |
Công ty CP SX – TM – DV
Ngọc Tùng |
||||
4. | 1-Naphthylacetic acid (NAA) | RIC
10WP |
kích thích sinh trưởng/ cà phê; điều hoà sinh trưởng/chanh dây, cà chua, lúa, quýt, hồ tiêu, hoa hồng, nho | Công ty TNHH DV KH KT
Khoa Đăng |
||||
5. | a-Naphthyl Acetic Acid (a-N.A.A) + b- Naphthoxy Acetic Acid (b-N.A.A) | Viprom | dùng để chiết cành hồ tiêu, cam | Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam |